Tin tức mới nhất
Đăng nhập
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
BA CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2020-2021

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNGTHCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2020 - 2021  

 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

 

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

 

I

Điều kiện tuyn sinh

Hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 8.Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Theo thông tư số 12/2011/TT-BGDĐ ngày 28 tháng 3 năm 2011 Ban hành Điều lệ trường THCS

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và xây dựng cơ sở vật chất trường học.

- Học sinh thực hiện tốt theo Điều lệ trường THCS.

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hỗ trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp ủng hộ).

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học nghề

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

        PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

286

81

85

60

60

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

204

71,7%

50

61,7%

68

80%

46

76,7%

41

68,3%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

78

27,3%

30

37,1%

17

20%

13

21,7%

18

30%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

03

1,0%

1

1,2%

 

1

1,6%

1

1,7%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

286

81

85

60

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

22

7,7%

9

11,1%

8

9,4%

2

3.3%

3

5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

117

40,9%

35

43,2%

42

49,4%

18

30%

22

36,7%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

147

51,4%

37

45,7%

35

41,2%

40

66,7%

35

58,3%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

285/286

99,7%

81/81

100%

85/85

100%

59/60

98.3%

60/60

100%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

22

7,7%

9

11,1%

8

9,4%

2

3.3%

3

5%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

117

40,9%

35

43,2%

42

49,4%

18

30%

22

36,7%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0,3%

 

 

1

1,6%

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

4/4

100%

 

3/3

100%

1/1

100%

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

289/290

0.3%

 

 

1

1.6%

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

2

3

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

60

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

22

36,7%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

35

58,3%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

150/140

48/35

40/45

37/25

26/35

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

227

66

69

47

46

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2020-2021

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

9

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên c

9

1,5m2/1hs

5

Số phòng học bộ môn

3

1,1m2/1hs

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

37,3

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4992

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1026m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

490m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

360m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

54m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

122m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

4

Số bộ/lớp

1.1

Khối lớp 6

1

1bộ/lớp

1.2

Khối lớp 7

1

1bộ/lớp

1.3

Khối lớp 8

1

1bộ/lớp

1.4

Khối lớp 9

1

1bộ/lớp

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

4

 

2.1

Khối lớp 6

1

 

2.2

Khối lớp 7

1

 

2.3

Khối lớp 8

1

 

2.4

Khối lớp 9

1

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

350m2

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

16

Số học sinh/bộ

3/1

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

2/9

2

Cát xét

2

2/9

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

3

6/9

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

1 (15m2)

XI

Nhà ăn

1 (36m2)

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

4p=72m2

32

2,3m2/1hs

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

1

 

1

 

8m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

2

 

18m2

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 

20

 

 

17

3

 

1

8

10

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

16

 

 

14

2

 

 

8

8

 

 

 

 

 

1

Toán

4

 

 

4

 

 

 

3

1

 

 

 

 

 

2

Vật Lý

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

Hóa - Sinh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sinh- Địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

7

Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

9

Ngữ văn

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Văn – Sử - GDCD

2

 

 

1

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

11

Tiếng Anh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

12

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

14

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

15

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tạp vụ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 09 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

BA CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2020-2021

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNGTHCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2020 - 2021  

 

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

 

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

 

I

Điều kiện tuyn sinh

Hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

Học xong chương trình lớp 8.Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.

Đủ hồ sơ theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

Theo thông tư số 12/2011/TT-BGDĐ ngày 28 tháng 3 năm 2011 Ban hành Điều lệ trường THCS

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và xây dựng cơ sở vật chất trường học.

- Học sinh thực hiện tốt theo Điều lệ trường THCS.

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hỗ trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp ủng hộ).

 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đạt yêu cầu trở lên

Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học nghề

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

        PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp 8

Lớp9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

286

81

85

60

60

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

204

71,7%

50

61,7%

68

80%

46

76,7%

41

68,3%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

78

27,3%

30

37,1%

17

20%

13

21,7%

18

30%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

03

1,0%

1

1,2%

 

1

1,6%

1

1,7%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

286

81

85

60

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

22

7,7%

9

11,1%

8

9,4%

2

3.3%

3

5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

117

40,9%

35

43,2%

42

49,4%

18

30%

22

36,7%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

147

51,4%

37

45,7%

35

41,2%

40

66,7%

35

58,3%

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

285/286

99,7%

81/81

100%

85/85

100%

59/60

98.3%

60/60

100%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

22

7,7%

9

11,1%

8

9,4%

2

3.3%

3

5%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

117

40,9%

35

43,2%

42

49,4%

18

30%

22

36,7%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0,3%

 

 

1

1,6%

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

4/4

100%

 

3/3

100%

1/1

100%

 

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

289/290

0.3%

 

 

1

1.6%

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

2

3

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

60

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

60

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

3

5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

22

36,7%

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

35

58,3%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

150/140

48/35

40/45

37/25

26/35

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

227

66

69

47

46

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2020-2021

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

9

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên c

9

1,5m2/1hs

5

Số phòng học bộ môn

3

1,1m2/1hs

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

 

8

Bình quân học sinh/lớp

37,3

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4992

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000m2

 

VI

Tổng diện tích các phòng

1026m2

 

1

Diện tích phòng học (m2)

490m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

360m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

54m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

122m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

4

Số bộ/lớp

1.1

Khối lớp 6

1

1bộ/lớp

1.2

Khối lớp 7

1

1bộ/lớp

1.3

Khối lớp 8

1

1bộ/lớp

1.4

Khối lớp 9

1

1bộ/lớp

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

4

 

2.1

Khối lớp 6

1

 

2.2

Khối lớp 7

1

 

2.3

Khối lớp 8

1

 

2.4

Khối lớp 9

1

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

350m2

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

16

Số học sinh/bộ

3/1

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

2/9

2

Cát xét

2

2/9

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

3

6/9

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

1 (15m2)

XI

Nhà ăn

1 (36m2)

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

4p=72m2

32

2,3m2/1hs

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

1

 

1

 

8m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

2

 

18m2

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 9 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

      PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN

TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 

20

 

 

17

3

 

1

8

10

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

16

 

 

14

2

 

 

8

8

 

 

 

 

 

1

Toán

4

 

 

4

 

 

 

3

1

 

 

 

 

 

2

Vật Lý

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

Hóa - Sinh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sinh- Địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Địa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

7

Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

9

Ngữ văn

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

10

Văn – Sử - GDCD

2

 

 

1

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

11

Tiếng Anh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

12

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

14

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

15

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

1

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tạp vụ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khánh Yên Hạ, ngày 04 tháng 09 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Họ tên no image
no image
Tiêu đề no image
Nội dung no image
Mã kiểm tra no image
Footer chưa được cập nhật nội dung hoặc chưa được duyệt !