27/09/2019
BA CÔNG KHAI TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2019-2020
PHÒNG
GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNGTHCS KHÁNH
YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở
giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành
chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 8.Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực
hiện
|
Theo
thông tư số 12/2011/TT-BGDĐ ngày 28 tháng 3 năm 2011 Ban hành Điều lệ trường
THCS
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Có sự phối hợp chặt chẽ
giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và
xây dựng cơ sở vật chất trường học.
- Học sinh thực hiện tốt theo
Điều lệ trường THCS.
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hỗ
trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp
ủng hộ).
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học
nghề
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
sinh
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
263
|
85
|
60
|
61
|
57
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
171
65%
|
65
76,5%
|
39
65%
|
33
54,1%
|
34
59,6%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90
34,2%
|
20
23,5%
|
21
35%
|
27
44,3%
|
22
38,6%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,8%
|
|
|
1
1,6%
|
1
1,8%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
263
|
85
|
60
|
61
|
57
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
4,9%
|
5
5,8%
|
2
3,3%
|
2
3,3%
|
4
7%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7%
|
26
30,6
|
20
33,3%
|
23
37,7%
|
17
29,8%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
162
61,6%
|
54
63,6%
|
38
63,3%
|
35
57,4%
|
35
61,4%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,8%
|
|
|
1
1,6%
|
1
1,8%
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
261
99,2%
|
85
100%
|
60
100%
|
60
98,4%
|
56
98,2
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
4,9%
|
5
5,8%
|
2
3,3%
|
2
3,3%
|
4
7%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7%
|
26
30,6
|
20
33,3%
|
23
37,7%
|
17
29,8%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4%
|
|
|
1
1,6%
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4%
|
0
|
0
|
1
1,6%
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
57
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
56
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
4
7%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
17
29,8%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
35
61,4%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
129/135
|
39/46
|
35/25
|
27/35
|
28/29
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
208
|
69
|
47
|
46
|
46
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8
năm 2019
HIỆU
TRƯỞNG
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học
cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
8
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
8
|
1,2m2/1hs
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
1,3m2/1hs
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
36,4
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5170m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi
tập (m2)
|
2000m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
828m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
330m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
138m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn
Đội, phòng truyền thống (m2)
|
42m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
4
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
350m2
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
16
|
Số học sinh/bộ
3/1
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung
khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
2/8
|
2
|
Cát xét
|
2
|
2/8
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
3
|
3/8
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
1 (15m2)
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
3p=84m2
|
26
|
3,2m2/1hs
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học
sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
1
|
|
1
|
|
8m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
2
|
|
18m2
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện
tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Khánh Yên
Hạ, ngày tháng
8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản
lý và nhân viên
|
20
|
|
|
16
|
3
|
|
1
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
15
|
|
|
13
|
2
|
|
|
8
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật Lý
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa - Sinh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sinh- Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngữ văn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn – Sử - GDCD
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
GDCD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người
huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tạp vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BA CÔNG KHAI TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2019-2020
27/09/2019
PHÒNG
GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNGTHCS KHÁNH
YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở
giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành
chương trình tiểu học. Độ tuổi 11.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 6. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 7. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
Học xong
chương trình lớp 8.Kết quả xếp loại Hạnh kiểm, Học tập từ TB trở lên.
Đủ hồ sơ
theo quy định. Có hộ khẩu thường trú ở Khánh Yên Hạ
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực
hiện
|
Theo
thông tư số 12/2011/TT-BGDĐ ngày 28 tháng 3 năm 2011 Ban hành Điều lệ trường
THCS
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Có sự phối hợp chặt chẽ
giữa gia đình và nhà trường trong việc quản lý, giáo dục đạo đức học sinh và
xây dựng cơ sở vật chất trường học.
- Học sinh thực hiện tốt theo
Điều lệ trường THCS.
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hỗ
trợ sách vở, tiền, quần áo khi gia đình gặp hoạn nạn (do nhà trường quyên góp
ủng hộ).
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đạt yêu cầu trở lên
|
Đủ điều kiện học tiếp PTTH và học
nghề
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
sinh
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
Đủ điều
kiện
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp 8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
263
|
85
|
60
|
61
|
57
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
171
65%
|
65
76,5%
|
39
65%
|
33
54,1%
|
34
59,6%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
90
34,2%
|
20
23,5%
|
21
35%
|
27
44,3%
|
22
38,6%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,8%
|
|
|
1
1,6%
|
1
1,8%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
263
|
85
|
60
|
61
|
57
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
4,9%
|
5
5,8%
|
2
3,3%
|
2
3,3%
|
4
7%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7%
|
26
30,6
|
20
33,3%
|
23
37,7%
|
17
29,8%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
162
61,6%
|
54
63,6%
|
38
63,3%
|
35
57,4%
|
35
61,4%
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,8%
|
|
|
1
1,6%
|
1
1,8%
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
261
99,2%
|
85
100%
|
60
100%
|
60
98,4%
|
56
98,2
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
13
4,9%
|
5
5,8%
|
2
3,3%
|
2
3,3%
|
4
7%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
86
32,7%
|
26
30,6
|
20
33,3%
|
23
37,7%
|
17
29,8%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4%
|
|
|
1
1,6%
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,4%
|
0
|
0
|
1
1,6%
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
8
|
2
|
|
4
|
2
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
57
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
56
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
4
7%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
17
29,8%
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
35
61,4%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
129/135
|
39/46
|
35/25
|
27/35
|
28/29
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
208
|
69
|
47
|
46
|
46
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8
năm 2019
HIỆU
TRƯỞNG
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học
cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
8
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
8
|
1,2m2/1hs
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
3
|
1,3m2/1hs
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
|
0
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/1
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
36,4
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
5170m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi
tập (m2)
|
2000m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
828m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
330m2
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
138m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
54m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn
Đội, phòng truyền thống (m2)
|
42m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
4
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
350m2
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
16
|
Số học sinh/bộ
3/1
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung
khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
2/8
|
2
|
Cát xét
|
2
|
2/8
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
3
|
3/8
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
1 (15m2)
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
3p=84m2
|
26
|
3,2m2/1hs
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học
sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
1
|
|
1
|
|
8m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
2
|
|
18m2
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện
tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
Khánh Yên
Hạ, ngày tháng
8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS KHÁNH YÊN HẠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản
lý và nhân viên
|
20
|
|
|
16
|
3
|
|
1
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
15
|
|
|
13
|
2
|
|
|
8
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật Lý
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa - Sinh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sinh- Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngữ văn
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn – Sử - GDCD
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếng Anh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
GDCD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người
huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tạp vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Yên Hạ, ngày tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|